s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới...

17
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.A 4.A 5.C 6.A 7.C 8.D 9.C 10.B 11.C 12.C 13.D 14.C 15.A 16.D 17.D 18.A 19.C 20.C 21.B 22.A 23.D 24.D 25.D 26.C 27.D 28.C 29.B 30.C 31.D 32.A 33.C 34.D 35.B 36.D 37.D 38.B 39.B 40.B 41.C 42.B 43.A 43.A 45.D 46.D 47.A 48.A 49.D 50.C Câu 1: Hướng dẫn: B + Ta thấy đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị nên loại đáp án D + Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của 4 x phải âm. Suy ra loại được đáp án A + Với 2 x thì 0 y . Thay 2 x vào hai đáp án B,C ta thấy đáp án B thỏa mãn còn đáp án C không thỏa mãn. Câu 2: Hướng dẫn: C + Khẳng định (I) sai, khẳng định (IV) đúng vì 2 2 lim 0; lim ; lim x x x y y y ; 2 2 lim ; lim x x y y nên đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. gồm 2 tiệm cận đứng 2 x ; 2 x và 1 tiệm cận ngang là 0 y . + Khẳng định (II) sai vì hàm này không có giá trị lớn nhất. + Khẳng định (III) đúng vì hàm số chỉ có 1 điểm cực trị là 0 x . Câu 3: Hướng dẫn: A Hàm số đã xác định và liên tục trên đoạn 0;3 . 2 2 2 2 0; 3 2 1 1 4 2 3 ; 1 0 1 1 x x x x x x x y x y x x Ta có 0 4; 1 3; 3 4 f f f . Do đó 0;3 0;3 4 min 3; max 4 3 M m f x M f x m . Câu 4: Hướng dẫn: A Hàm số 2 3 , 2 x x e y y nghịch biến trên R bởi vì do hàm số 3 2 x y là hàm số mũ có cơ số nhỏ hơn 1 nên hàm số và hàm số 2 x e y (coi như là hàm mũ mở rộng chứ không phải là hàm mũ theo định nghĩa SGK, nên để xét tính đơn điệu ta không thể dựa vào tính chất

Upload: others

Post on 30-Aug-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

ĐÁP ÁN

1.B 2.C 3.A 4.A 5.C 6.A 7.C 8.D 9.C 10.B

11.C 12.C 13.D 14.C 15.A 16.D 17.D 18.A 19.C 20.C

21.B 22.A 23.D 24.D 25.D 26.C 27.D 28.C 29.B 30.C

31.D 32.A 33.C 34.D 35.B 36.D 37.D 38.B 39.B 40.B

41.C 42.B 43.A 43.A 45.D 46.D 47.A 48.A 49.D 50.C

 

Câu 1: Hướng dẫn: B

+ Ta thấy đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị nên loại đáp án D 

+ Từ  trái sang phải, đồ  thị hàm số đi  từ dưới  lên, do đó hệ số của  4x phải âm. Suy ra  loại 

được đáp án A 

+ Với    2x thì 0y . Thay   2x vào hai đáp án B,C ta thấy đáp án B thỏa mãn còn đáp 

án C không thỏa mãn. 

Câu 2: Hướng dẫn: C

+ Khẳng định (I) sai, khẳng định (IV) đúng vì 2 2

lim 0; lim ; limx x x

y y y

2 2lim ; limx x

y y

nên đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. gồm 2 tiệm cận đứng  2x ; 

2x và 1 tiệm cận ngang là 0y . 

+ Khẳng định (II) sai vì hàm này không có giá trị lớn nhất.  

+ Khẳng định (III) đúng vì hàm số chỉ có 1 điểm cực trị là  0x . 

Câu 3: Hướng dẫn: A

Hàm số đã xác định và liên tục trên đoạn  0;3 . 

2 2

2 2

0;32 1 1 4 2 3; 1

01 1

xx x x x x xy x

yx x

 

Ta có  0 4; 1 3; 3 4f f f . Do đó 

0;3 0;3

4min 3; max 4

3

Mm f x M f x

m . 

Câu 4: Hướng dẫn: A

Hàm số 2

3,

2

xxe

y y

nghịch biến trên  R  bởi vì do hàm số3

2

x

y

là hàm số mũ 

có cơ số nhỏ hơn 1 nên hàm số và hàm số2x

ey

(coi như là hàm mũ mở rộng chứ không 

phải là hàm mũ theo định nghĩa SGK, nên để xét tính đơn điệu ta không thể dựa vào tính chất 

Page 2: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

của  hàm  mũ  là  xét  cơ  số  lớn  hơn  hay  nhỏ  hơn  1  mà  phải  dùng  đạo  hàm.(  có  đạo 

hàm2x

ey

ln 0e

 ). 

Câu 5: Hướng dẫn: C

Ta thấy 

1ln ln ln ln 2ln ln ln

2a bc a bc a bc a b c . Nên (I) cảm giác đúng nhưng 

thực tế là sai vì cho  2; 2; 2a b c là không tồn tại  ln . 

1

og 00 1 1 log 0 1

0 1

log 0

a

a

a

a

l xa a x x

a

x

. Nên mệnh đề (II) đúng 

log log0 1, 0, 0 a ac ba b c b c   (ta  chứng  minh  bằng  cách  lấy  ln 2   vế  hoặc  gán  cho 

2; 3; 4a b c rồi bấm casio.). Nên mệnh đề (III) đúng. 

1lim 0

2

x

x

(bấm Casio hoặc dựa vào đồ thị của hàm mũ). Suy ra mệnh đề (IV) sai. 

Câu 6: Hướng dẫn: A

Áp dụng công thức 1

sincos ax b dx ax b Ca

Câu 7: Hướng dẫn: C

+ Đáp án A sai vì điểm  M  phải có tọa độ là ;M a b .  

+ Đáp án B sai vì Mô đun của  z  là một số thực không âm.  

+ Đáp án C đúng vì 

Ta có  iz ai b iz z . 

+ Đáp án D sai vì có thể cho  1z i  thay vào kiểm tra. 

Câu 8: Hướng dẫn: D

Từ phương trình tổng quát của mặt phẳng P suy ra véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là 

1;2; 3n

.

Câu 9:Hướng dẫn: C

Hai mặt phẳng đã cho song song nên2 2 2

1 1 1 1

M

 do đó không tồn tại giá trị của tham 

số  m . 

Page 3: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 10:  Hướng dẫn: B

Gọi  M là  trung điểm củaCD ,O là giao điểm của  AC và BD . 

Ta có    

CD OM

CD SOMCD SO

 

0, ABCD , 60SCD SM OM SMO  

Ta có 1

.tan 32

OM BC a SO OM SMO a   

Ta lại có3

2 2.

1 1 4 3. 4 . . 3.4

3 3 3ABCD S ABCD ABCD

aS AB BC a V SO S a a  . 

Câu 11: Hướng dẫn: C

PT hoành độ giao điểm hai đồ thị là  3 3 2 3 22 0x x x mx m x mx x m  

2

2

01 0

11 0

x m x mx m x

xx

  .  Tức  là  phương  trình  có  ít  nhất  2  nghiệm 

phân biệt. Suy ra hai đồ thị có ít nhất hai điểm chung. 

Câu 12: Hướng dẫn: C

Từ đồ thị của hàm  y f x , ta đi phục dựng lại bảng biến thiên của hàm  y f x  

với chú ý rằng nếu  0;1 2; 2x x x thì  f x luôn dương nên hàm số y f x đồng biến. 

Còn  nếu  0 1x   thì  f x luôn  âm  nên  hàm  số y f x nghịch  biến.  Còn  tại  các  giá  trị 

0;1;2x   thì  đạo  hàm 0f x .  Từ  bảng  biến  thiên  ta  nhận  thấy  hàm  số y f x có  hai 

điểm cực trị là  0; 1x x . 

Câu 13: Hướng dẫn: D

+Vì lim 1x

y

với mọi m .Suy ra     1y là tiệm cận ngang với mọi  m . 

+ Để có thêm 2 tiệm cận đứng khi  2 2 0g x x mx m  có 2 nghiệm phân biệt khác 1và 

1   

2 001

1 0 ; 13

m m

g m

 . Vậy  1

; 1 0; \3

m

Câu 14: Hướng dẫn: C

Số tiền vốn lẫn lãi mà người gửi sẽ có được sau  n  quý là 15. 1 0.0165 15.1,0165n nS .  

Page 4: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Theo đề, ta có  1,0165

2020 15. 1 0.0165 15.1,0165 log 17,58

15

n n n . 

Vậy sau khoảng 4 năm 6 tháng (4 năm 2 quý) người gửi sẽ được ít nhất  20  triệu đồng từ số 

vốn 15  triệu đồng ban đầu (vì hết quý thứ hai, người gửi mới nhận lãi của quý đó). 

Hoặc có thể thử trực tiếp đáp án bằng cách liệt kê cụ thể số tiền có được theo từng quý rồi 

cộng lại với nhau. 

Câu 15: Hướng dẫn: A

2

2

2 2log 1

2 2log 1

1 3

3

1 0 1

2 0 1 02 2

log 2 3 0 log 1 3 02 2

x

x

x x

x xĐK x

x xx

 

3 22

3

2

1 11

log 3 2 512

01 32

6x x

x xx

x xx x

 

11 57 1

1 57 1 57

xx

x

 

Chú ý. Bài này ta có thể làm bằng cách giải ngược (thử đáp án kết hợp với Casio.) 

Câu 16:  Hướng dẫn: D

Ta có  

3

2 2 2 2 2log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 2017 log 2019na aa a an  

3 3 3 2 2log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 2017 log 2019a a a a an  

3 3 3 3 2 21 2 3 ... log 2019 1008 2017 log 2019a an  

2 2

1 2016.20172016

2 2

n nn

Câu 17: Hướng dẫn: D

+ Hàm thứ nhất  21y x , hàm thứ hai  0y  

Giải phương trình hoành độ giao điểm  2 2 11 0 1 0

1

xx x

x

  

 Cận thứ nhất  1x , cận thứ hai  1x   

Page 5: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

+ Thể tích  21

2

1

1V x dx

  

Sử dụng máy tính Casio với lệnh tính tích phân 

 

  

 

 

4

3V  . 

Câu 18: Hướng dẫn: A

2 1 2

2

2dx dx dx=

2 1 2

b ax bx ax bf x ax ax bx C C F x

x x

  

Ta có 

31

2 21 13

1 4 42 2

1 0 0 7

4

ab C a

Fa

F b C b

F a bc

. Vậy  23 3 7

4 2 4

xF x

x . 

Câu 19: Hướng dẫn: C

Ta  có  1 5 3 1 8 11 7

2 3 2 33 3 5 5 5 5

i iz i i i i

i i

.  Suy  ra 

2 211 7 170

5 5 5z

Cách khác. bấm máy tính casio. 

Câu 20: Hướng dẫn: C

+ Rút gọn  1z bằng Casio                                                                     

Ta được  1 2 2z i  vậy điểm  2; 2M   

+ Rút gọn  2z bằng Casio  

Ta được  2 3z i  vậy điểm  3;1N   

Tương tự  3 1 2z i  vậy điểm  1;2P  

 Dễ thấy tam giác  MNP  là tam giác thường. 

Câu 21: Hướng dẫn: B

Page 6: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Đường thẳng  1d đi qua  2;1; 3A  và có một vectơ chỉ phương là    1 1; 2; 1u

  

Đường thẳng  2d đi qua  3;6; 3B  và có một vectơ chỉ phương là    2 1;1;0u

  

Ta có  1 2, 1;1; 1u u

,  5;5;0AB

;  1 2, 0u u AB

. Vậy  1d  và  2d  cắt nhau. 

Câu 22: Hướng dẫn: A

Mặt cầu  S có tâm 1;1;1I ;  3R   

Mặt phẳng cần tìm có dạng  : 0 0P x y z m m   

Điều kiện tiếp xúc 

3

; 3 6 hay m=03

md I P R m loaïi   

Như vậy có một mặt phẳng thỏa mãn. 

Câu 23: Hướng dẫn: D

Vì  .ABC AB C   là  lăng  trụ đứng nên  AA ABC . Gọi  M   là  trung 

điểm  B C ,do tam giác  AB C đều nên suy ra  AM B C  . Khi đó 

060 , , AMAAB C AB C AM AM   

Tam giác  AAM  có  3

2

aAM ; 

3.tanAM

2

aAA AM A .. Diện 

tích  tam  giác  đều 

3 3

4AB C

aS .  Vậy 

33 3.A

8ABC

aV S A (đvdt). 

Câu 24: Hướng dẫn: D

Từ  Akẻ đường thẳng  d  tạo với  AB  một góc  030 ta quay 

đường thẳng vừa tạo quanh AB  với góc  030 không đổi thì 

thu được hình nón.  

Lấy điểm K   bất kì trên mặt nón đó, ta có  030KAB   

Do  A, B cố định  mặt nón cố định  

Như  vậy  K M   là  thỏa  mãn  yêu  cầu.  Tức  quỹ  tích 

điểm M  thuộc một mặt nón cố định nhận  Alàm đỉnh, có 

đường cao AB  trùng với và góc giữa đường sinh và tia  ABbằng  030 . 

Câu 25: Hướng dẫn: D

Hàm số có tập xác định  R khi  cos 1 0m x ,x  (*). 

Page 7: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Khi  0m  thì (*) luôn đúng nên nhận giá trị 0m .  

Khi  0m  thì  cos 1 1; 1m x m m  nên (*) đúng khi 1 0 0 1m m . 

Khi  0m  thì  cos 1 1; 1m x m m nên (*) đúng khi 1 0 1 0m m . 

Vậy giá trị  m  thoả  1 1m . 

Câu 26: Hướng dẫn: C

Ta phải tìm các số tự nhiên  0n  thỏa mãn 

4

24

2

143 143 19 50 3 . 4 0 4 28 95 0

4 4 2 2n

n

n n

Ax n n n n n

P P 

Vì  n là số nguyên dương nên ta được 1;2n  các số hạng âm của dãy là 1 2;x x . 

Câu 27: Hướng dẫn: D

Kẻ  đường  kính  BD ADCH là  hình  bình  hành  (Vì  / /AD CH và 

/ /AH DC cùng vuông góc với một đường thẳng)  

DCAH DC T A H .Vậy  H thuộc đường tròn tâm O  bán kính 

R là ảnh của ,O R  qua DC

T . 

Câu 28: Hướng dẫn: C

Ta  có 

0 0 0

4 1 1 4 2lim lim lim

2 12 1 2 1 4 1 1x x x

xf x

ax ax a ax a x  

Hàm số liên tục tại

2 10 3

2 1 6x a

Câu 29: Hướng dẫn: B

Vì phương trình  3 22 1x bx cx  có đúng 2 nghiệm thực dương phân biệt, nên đồ thì hàm 

số  3 22 1y x bx cx f x C  cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương, 

trong  đó  có  1  điểm  chính  là  điểm  cực  trị  của  đồ  thị  C và  điểm  này  phải  nằm  trên  trục 

Ox (điểm này có thể là điểm CĐ hoặc cực tiểu). 

+ Muốn biết đồ thị hàm số  3 22 1y x bx c x f x có bao nhiêu điểm cực trị thì ta 

phải đi vẽ đồ thị hàm số này theo các bước. (Hình vẽ. xem bài giảng). 

Bước 1. vẽ đồ thị  C  của hàm số  y f x    

Page 8: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Bước 2. vẽ đồ thị  C  của hàm số  y f x  bằng cách.  

+ Giữ nguyên đồ thị   C  ứng với phần phía bên phải trục hoành.  

+ Lấy đối xứng phần vừa giữ lại qua trục Oy .  

Bước 2. vẽ đồ thị  C  của hàm số  y f x bằng cách.  

+ Giữ nguyên đồ thị  C  ứng với phần phía trên trục hoành.  

+ Lấy đối xứng phần còn lại của đồ thị  C  qua trụcOx  . Từ đó ta có đồ thị  C  và kết 

luận đồ thị hàm số 3 22 1y x bx c x . 

Chú ý. bài này có thể làm bằng cách gán giá trị  ,b c  cụ thể mà thỏa mãn được điều kiện đề 

bài, sau đó ta vẫn đi vẽ đồ thị hàm trị tuyệt đối thì sẽ bớt cồng kềnh hơn. 

Câu 30: Hướng dẫn:

+ Tập xác định  \1D R   

+ Phương trình hoành độ giao điểm 

21

2 1 01

xx m g x x m x m

+ Để đường thẳng  d cắt  C  tại hai điểm phân biệt thì phương trình  0g x  có hai nghiệm 

phân biệt khác 1  

2 20 8 02 4 1 0

1 0 2 02 0

mm mm

g  

+ Gọi  1 1 2 2; , ;A x x m B x x m là tọa độ các giao điểm 

1 2

1 2

2

1

x x m

x x m  

+ Ta có  2 2 2

1 2 1 2 1 23 2 3 2 9AB x x x x x x   

2 2 2

1 2 1 24 9 2 4 1 9 1 1x x x x m m m m  . 

Câu 31: Hướng dẫn: D

+TXĐ:  2; 1x x   

+ Ta nhận thấy có thể đưa về biến chung đó là  3

log 2x  , do đó ta biến đổi như sau 

3 32

3

1 4pt log 2 2 . .log 3 16 log 2 16 0

1 log 2

2

x

mx m x

x  

+ Đặt  3

log 2t x  khi đó phương trình trở thành 

Page 9: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

2416 0 16 4 0

mt t t m

t (*) ( do  2 1x  nên  0t ) 

+ Mỗi  t    cho  ta một nghiệm 2; 1x x . Hơn nữa 1 2 1 0x x t   . Vậy bài 

toán trở thành tìm  m  để phương trình (*) có hai nghiệm dương.  

64 4 0

16 0 0 16

4 0

m

S m

P m

  

+ Vậy có 16  giá trị của m thỏa mãn. 

Câu 32: Hướng dẫn: A

+ Dựa vào tính chất đồ thị hàm số mũ và lorgarit đối xứng qua đường phân giác của góc phần 

tư thứ nhất là  y x  , theo đề bài vì  y f x đối xứng với  xy a qua đường thẳng   y x  

nên ta sử dụng tính chất này như sau. 

+ Xét phép đổi biến ;y Y x X . Khi đó trong hệ tọa độ mới là Oxy  đồ thị hàm số 

1X

x Xy a Y aa

, đường thẳng y x Y X , vì vậy trong hệ tọa độ mới này đồ 

thì hàm mũ 1

X

XY aa

có đồ thì hàm logarit đối xứng qua đường phân giác Y X chính 

là  1loga

Y X  và đây chính là hàm  y f x trong hệ tọa độ Oxy . Vậy 

1 1log log loga

a a

Y X y x x f x . 

Tóm lại 

y f x có phương trình là logay f x x . Do đó 2 3f a f a . 

Câu 33: Hướng dẫn: C

Page 10: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Ta có 2 21 1 2

0 0

1dx= d

2

m mx xI xe e x   

Đặt  2 1t x , khi  20 1; 1x t x m t m   

Do đó  2 2 2

21 1 11

2

11 1 1

11

2

m m mm

t t t tI e d t te dt te e dt

  

2

2 2 2 212 1 2 1 1 2 1

11. 1. 1 1

mm t m m mm e e e m e e e e m e  

Bài ra 2 2 2500 1 2 1 500 12 1 1 2m m mI e m e e   

22 500 2 500 2 1000 5001 1 2 1 1 2 2 2.2m m m  

Kết hợp với  0m  ta được  1000 500 500 500 250 5002 2.2 2 2 2 2 2 2m  thỏa mãn. 

Câu 34: Hướng dẫn: D

+ Dựa vào đồ thị ta tính được 

22 2 20 8020 80 /

20 / 20

AA

B B

S t t t dt mv t at bt c t t m s

v t e ft t m s S t tdt m

  

+Suy ra quãng đường đi được sau năm giây của hai xe bằng 

52

0

5

0

50020 2 80

3

20 250

A

B

S t t t dt m

S t tdt m

  

+Suy ra khoảng cách giữa hai xe sau ba giây sẽ bằng250

3A BS S m .  

Câu 35: Hướng dẫn: B

+ Ta đi dự đoán công thức tổng quát của nu  theo  n . Ta có 

1

2 1

3 2

4 3

1

5

1

2

3

........

n n

u

u u

u u

u u

u u n

  

+ Cộng vế với vế ta được 

Page 11: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Khi đó 

1

15 1 2 3 ... 5

2n

n nu n

  

Vậy  100

99.1005 4955

2u . 

Câu 36: Hướng dẫn: D

Ta có điểm  ; : 2 1 0M x y d x y  nên  32 1; 2 1M y y z y yi  

Do đó  3 2 1w 3 2 3 2 1 5 3 2 1 3 6 3 3z z z y yi i i y y i   

Suy ra  2

2 2 2 1 4 4 6 5w 6 3 3 3 5 2 1 3 5 3 ,

5 5 5 5y y y y y y R

  

Dấu “=” xảy ra khi 1

5y . Vậy  ; : 2 1 0M x y d x y . 

Câu 37: Hướng dẫn: D

+ Dễ thấy  1 2 3; ;d d d  đôi một vuông góc và đồng quy tại điểm 

1; 1;0O . Gọi  M  là trực tâm tam giác ABC .  

+ Khi đóCM AB

AB O MO C AB

, tương tự  BC O M   

+ Suy ra  O M ABC . Lại có    0;3;3O M

  

+  Khi  đó ABC   qua  1;2;3M và  nhậnOM

  và  VTPT  có  phương 

trình là  5 0y z . 

Câu 38: Hướng dẫn: B

+ Kẻ  SH ABCD tại  H ta có 

2 2

2 2

2 2

HB SB SH

HC SC SH

HD SD SH

  

Bài ra 1SB SC SD HB HC HD H  là tâm đường tròn 

ngoại tiếp  BCD   

Hơn nữa  BCD cân tại C H AC   

+ Ta có  

SBD CBD c c c SO CO SO CO AO SAC vu

ông tại  S  

Cạnh  2 2 2 1AC SA SC a   

Page 12: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

2 2 22 2 2 1 3

1 12 4 4

AC a aOB SB SO

 

2

230 3 3

2

aOB a BD a

  

+ Do đó  . 2

1 1 1.S . . .AC.BD

3 3 21S ABCD ABCD

aV SH

a

  

22 2

2

3. 1. 3

66 1

a a aa a

a

Câu 39: Hướng dẫn: B

Do  1/ / , , , ,

2MN BC d A C MN d MN A CB d M A CB d A A CB   

Kẻ  AH A B   ta  có  BC AB

BC ABA BC AHBC AA

mà   

AH A B AH A BC  

Ta có 2 2 2

1 1 1 22

2AH

AH AA AB

  

2 2, ,

2 4d A A BC d M A CB . 

Câu 40: Hướng dẫn: B

+ Thể tích nước được đựng đầy trong hình bể là  32.3.2 12V m . 

+ Thể tích nước đựng đầy trong gáo là  2 3 34 .5 8012500

gV cm m

+Một ngày bể được múc ra 170  gáo nước tức trong một ngày lượng được được lấy ra bằng 

317170.

1250m gV V m    

Ta có 12

280,861664317

1250m

V

V sau 281 ngày bể sẽ hết nước. 

Câu 41: Hướng dẫn: C

Đặt 3sin 2 2

sin 2 2 2 3

x cos xy

x cos x

  

(Do  sin 2 2 2 3 0x cos x x hàm số xác định trên  R ) 

Page 13: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

3 sin 2 1 2 2 3y x y cos x y (Phương  trình  a sinx bcosx c   có  nghiệm    

2 2 2a b c ) 

Suy ra  2 2 2 23 1 2 9 2 5 5 0y y y y y   

5 65 5 65 5 65max

4 4 4y y

.  Yêu  cầu  bài  toán 

5 65 65 91

4 4m m

 . 

Câu 42: Hướng dẫn: B

+ Không gian mẫu   là tập hợp tất cả các tập con gồm 3  phần tử của tập hợp các hộp đựng 

thịt gồm có  4 5 6 15  phần tử, do đó  315

15!455

12!.3!n C .  

+ Gọi  D  là biến cố “Chọn được một mẫu thịt ở quầy A, một mẫu thịt ở quầy B, một mẫu thịt 

ở quầy C”. Tính  n D . 

Có  4  khả năng chọn được một hộp thịt ở quầy A  

Có  5  khả năng chọn được một hộp thịt ở quầy B 

Có  6  khả năng chọn được một hộp thịt ở quầy C  

Suy ra, có  4.5.6 120  khả năng chọn được  3   hộp đủ loại thịt ở các quầy A, B, C 

120n D . 

+ Do đó 120

455P D . 

Câu 43: Hướng dẫn: A

Đặt  3 xt , do hàm số 1

33

x

xt

làm hàm nghịch biến nên 

+ khi  1 11;1 3 ;3 ;3

3x t

 

+ khi  x   tăng trong khoảng  1;1  thì  t  sẽ giảm trong khoảng1

;33

  

Do đó bài toán. 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  ;3[ ]3m  để hàm số  3 3

3

x

xy f x

m

 

nghịch biến trên khoảng  1;1 , trở thành bài toán 

Page 14: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  ;3[ ]3m  để hàm số  3t

y g tt m

 đồng biến 

biến trên khoảng 1

;33

+ TXD của hàm  . R\g t m   

+

2

3 mg t

t m

  

Hàm  số  3t

y g tt m

  đồng  biến  biến  trên  khoảng   

1 1;3

3 31 1;3

33 310, ;3

33

m m

mm

g t tm

 

Kết hợp với điều kiện giá trị nguyên của tham số  ;3[ ]3m , ta suy ra 3; 2; 1;0m . Tức 

là có  4  giá trị của  m . 

Chú ý rằng. riêng đối với hàm phân thứcax b

ycx d

,  thì điều kiện để hàm số đơn điệu trên 

một khoảng chỉ  là đạo hàm mang dấu âm hoặc dương,  chứ không có  trường hợp đạo hàm 

bằng  0 . Các hàm số còn lại ta gặp trong kì thi THPT hầu hết đều thỏa mãn là hàm số đơn 

điệu trên một khoảng khi và chỉ khi đạo hàm luôn lớn hơn hoặc bằng  0  hoặc luôn nhỏ hơn 

hoặc bằng  0  trên khoảng đó.  

Câu 44: Hướng dẫn: A

5 3 5 3

2 1 1 2 1 1log 2log log 2log

2 2 2

x x x x

x xx x

 

Đk 0

11 0

xx

x

  

2

5 3 5 3log 2 1 log 4 log log 1x x x x  (1) 

Đặt  2

2 1 3 4 1u x x u  và  v x   

(1) có dạng  2 2

5 3 5 3log log 1 log log 1u u v v  (2) 

Xét  2

5 3log log 1f y y y , do  3; 1 1u v t   

Page 15: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Xét 

2

1 11. .2 1 0

ln 5 1 ln 3t f t t

t t

  

f t  là hàm đồng biến trên miền 1; . 

(2) có dạng  

1 2

2 1 2 1 0 3 2 21 2

xf u f v u v x x x x x tm

x

 

Vậy  3 2 2x  

+ Với  3 2 2x   ta có  1mx

y f xx m

. Ta đi  tìm giá trị  lớn nhất của hàm số này trên 

đoạn  1;2 . Ta có 

2

2

10

my

x m

,  x m  

Ta thấy  y f x nghịch biến trên đoạn  1;2  vậy 

1;2

2 1 2 3xmax f x f m

Câu 45: Hướng dẫn: D

+Vì  trong  kết  quả  có  xuất  hiện  ln,  nên  ta  nghĩ  đến  ý  tưởng  dùng  công  thức 

1df lnx x C

f x   

Để xuất hiện công thức này ta coi mẫu chính là 

2 3 2 3

1

11 ... 1 ...

2! 3! ! 2! 3! 1 !

n n

n n n

x x x x x xf x f x x f x x f x

n n

  

+ Vậy 

1 11

0 0

!! 1

n n n

n n

n f x f x f xI dx n dx

f x f x

  

1

0

1 1 1! !ln ! 1 ln 2 ...

2! 3! !nn x n f x n

n

Câu 46: Hướng dẫn: D

Giả thiết  10 10 101 2 2 2 . 2 2 2 1i z i z i z i z z i

z z z   

Lấy môđun hai vế của (*), ta được 2 2 10

2 2 1 1z z zz

  

Do đó  210 10 18 3 10 6 101 2 2 w 1

3 10 10i i z z z i

z i

 . 

Câu 47: Hướng dẫn:

Page 16: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

+ Gọi  R là bán kính của  ( )S và giả sử  ( )S tiếp xúc với  ( )P tại  B . 

+ Kẻ  ( )AH P tại  H , ta có  22

AHR IA IB AB AH R  không đổi. 

Dấu " =" xảy ra  ( )S là mặt cầu đường kính  AH . 

Khi đó  I là trung điểm của cạnh  AH . 

+ Đường thẳng  AH qua  1;2( ; 1)A và nhận  1;1;2Pn

là một VTCP 

1

: 2 1; 2;2 1

1 2

x t

AH y t H t t t

z t

  

Điểm  ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 2 2 1 13 0 6 12 0 2 3;4;3H P t t t t t H  

+ Điểm  I là trung điểm của cạnh  2 2 22;3;1 2 3 25AH I T a b c . 

Câu 48: Hướng dẫn: A

+ Đường cắt EF  cắt  A D tại  N ,  M , AN  cắt  DD tại 

P , AM  cắt A B  tại  BB  tại Q . Từ đó mặt phẳng 

AEF cắt khối lăng trụ thành hai khối đó 

là EFPABCDC Q  và AQEFPB A D . 

+ Gọi  . 3 . 4 ' 5, , ,ABCD A B C D A A MN PFD N QMB EV V V V V V V V  

+ Do tính đối xứng của hình lập phương nên ta có  4 5V V   

3

3

1 1 3 3 3. . . .

6 6 2 2 8

a a aV AA A M A N a   

3 3 3

4 1 3 4 2 1

1 1 25 47. . . . . ; 2 ,

6 6 3 2 2 72 72 72

a a a a a aV PD D F D N V V V V V V  

Vậy  1

2

25

47

V

V . 

Page 17: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com file+ Từ trái sang phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số của x4 phải âm. Suy ra loại Suy ra loại được

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group:  https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 49: Hướng dẫn: D

+ Gọi  0x  là cạnh của hình vuông  ABCD  và  H   là 

trung điểm cạnh  AD    

+ Dễ dàng chứng minh  SH ABCD , 3

2

xSH   

+ Gọi O AC BD  và  G  là trọng tâm SAD , đồng 

thời  1d ,  2d lần lượt là 2 trục đường tròn ngoại tiếp 

ABCD , SAD (  1d  qua O  và  / / SH ,  2d  qua  G  

và / / AB )  

1 2I d d  là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp  .S ABCD R SI   

2 2

2 2 2 2 214 1

2 73

x xS R R SI SG GI x dm

 

(trong video bài giảng chữa đề, phần này Thầy dùng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu 

ngoại tiếp hình chóp trong trường hợp chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy).  

+ Gọi  E  là điểm thỏa ADEC  là hình bình thành / / , ,ED AC d AC SD d AC SDE   

, , 2 , 2d AC SD d A SDE d H SDE HP (do  HP SDE ) 

2 22 2 2

1 1 1 1 1 21 3 6;

14 7 73 2

2 4

xSKH HP dm d AC SD dm

HP SH KH x x

 Câu 50: Hướng dẫn: C

Ta có

1

4 3

4 ! 3 !7 3 7 3

3!. 1 ! 3!. !n nn n

n nC C n n

n n

  

4 3 2 3 2 1 4 2 2 17 3 7 12

6 6 6 6

n n n n n n n n n nn n

 

Khi đó 

12 12 5 11 7212 12 12

3 125 5 5 2 212 12 123 3 3

0 0 0

1 1 1. .

n k k kkkk k kx x C x C x x C x

x x x

  

Hệ số của số hạng chứa  8x thỏa mãn11 72

8 11 88 82

kk k

  

Vậy hệ số của số hạng chứa  8x là  812 495C .